Impulse
THIẾT BỊ ĐO KHOẢNG CÁCH CÔNG NGHỆ LASER BỀN VÀ ĐÁNG TIN CẬY NHẤT THẾ GIỚI ! Những đặc điểm nổi bật của dòng máy IMPULSE :
Sử dụng chế độ lọc để chỉ bắt những mục tiêu có mức phản xạ mong muốn. |
|
DÒNG THIẾT BỊ ĐO KHOẢNG CÁCH LASER IMPULSE Thực chất thì dòng máy Impulse còn vượt xa những đánh giá về độ bền và tính tin cậy mà người sử dụng đã đưa ra. Tất cả các thiết bị Impulse được thiết kế đặc biệt, nhằm tối ưu hoá năng lực hoạt động trong bất kỳ điều kiện môi trường thực địa nào trên Trái đất. Được bảo vệ bằng lớp vỏ nhôm, Impulse đặc biệt bền chắc và hoàn toàn không thấm nước. Không có bất kỳ thiết bị laser nào trên thế giới có thể đương đầu với điều kiện môi trường làm việc khắc nghiệt như Impulse đã làm được. Hầu hết các mẫu máy trong dòng Impulse đều được trang bị sẵn những lời giải để có được chiều cao, khoảng cách ngang và đứng, khoảng cách giữa hai điểm ở xa và khoảng cách xác định bán kính. Một vài mẫu máy không có khả năng đo khoảng cách sườn (nghiêng), nhưng vẫn có thể khoá những mục tiêu ở rất xa, điều mà các loại máy đo khoảng cách laser khác trên thế giới có nằm mơ cũng không vươn tới được. Bạn có thể sử dụng các máy đo Impulse như máy đo cầm tay, hoặc lắp máy trên giá ba chân để tăng cường độ ổn định. Chúng cũng có thể được tích hợp với các module MapStar của LTI để mang lại khả năng đo ba chiều.
Thiết bị đo Impulse cũng có thể kết nối với các máy đo GPS, thiết bị thu ghi số liệu cầm tay phổ dụng, đồng thời cũng tương thích với các phần mềm ứng dụng khác thông qua cổng nối tiếp tích hợp. Phụ thuộc vào mục tiêu sử dụng, mà cân nhắc để lựa chọn kiểu máy phù hợp nhất. Các mẫu máy tiêu chuẩn đều được trang bị ống ngắm với tia đỏ định hướng nhưng không phóng đại, tuy nhiên vẫn có lựa chọn nâng cấp dễ dàng lên ống kính mạnh hơn 1.5 - 4X khi nào bạn thấy cần thiết. Tốt nhất hãy kiểm tra tất cả các mẫu máy theo bảng so sánh mà chúng tôi đưa ra dưới đây, để có được quyết định chính xác và phù hợp nhất. |
Dưới đây là bảng so sánh giữa các mẫu máy Impulse hiện có trên thị trường. Mục tiêu của bảng này nhằm mang đến cho bạn những thông số cần thiết, để có thể so sánh nhanh các chỉ tiêu mang đến sự khác biệt giữa các mẫu máy. Sau khi cân nhắc mục tiêu sử dụng và những trang thiết bị nào cần đầu tư, bảng so sánh dưới đây sẽ giúp bạn chọn được mẫu máy Impulse phù hợp nhất:
CHỈ TIÊU/CHỨC NĂNG |
IMPULSE 200 |
IMPULSE 200 LR | IMPULSE 200 XL | IMPULSE 2K |
Kinh phí đầu tư | $+ | $$ | $$+ | $ |
Đo độ nghiêng để tính chiều cao và khoảng cách đứng | Có | Có | Có | Không |
Chế độ lọc để phân biệt mục tiêu phản xạ | Có | Có | Có | Không |
Xuất số liệu theo chuẩn RS232 Serial | Có | Có | Có | Không |
Khả năng tích hợp với thiết bị MapSar Modules, GPS và Thiết bị thu ghi số liệu | Có | Có | Có | Không |
K/C xa nhất đến mục tiêu không phản xạ | 250 m | 500 m | 2000 m | 2000 m |
Khoảng cách xa nhất tới mục tiêu phản xạ | 575 m | 575 m | 2.200 m | 2.200 |
Độ chính xác khoảng cách tiêu chuẩn | 3 - 5 cm | 3 - 5 cm | 1 m | 1 m |
Độ phân giải khoảng cách | 0.01 m | 0.01 m | 1 m | 1 m |
Độ chính xác nghiêng tiêu chuẩn | ± 0.1 độ | ± 0.1 độ | ± 0.1 độ | N/A |
Giới hạn nghiêng | ± 90 độ | ± 90 độ | ± 90 độ | N/A |
Kích thước | 15.2 x 6.4 x 12.7 cm | 15.2 x 6.4 x 12.7 cm | 15.2 x 6.4 x 12.7 cm | 15.2 x 6.4 x 12.7 cm |
Trọng lượng | 1 kg (2.2 lb) | 1 kg (2.2 lb) | 1 kg (2.2 lb) | 1 kg (2.2 lb) |
Nguồn cấp điện | (2) pin AA (Tới 20 giờ sử dụng) | (2) pin AA (Tới 20 giờ sử dụng) | (2) pin AA (Tới 20 giờ sử dụng) | (2) pin AA (Tới 20 giờ sử dụng) |
Nhiệt độ | -30 đến + 600C | -30 đến + 600C | -30 đến + 600C | -30 đến + 600C |
Chỉ tiêu môi trường | IP 67 và NEMA 6 | IP 67 và NEMA 6 | IP 67 và NEMA 6 | IP 67 và NEMA 6 |
An toàn mắt | FDA Class 1 (CFR 21) | FDA Class 1 (CFR 21) | FDA Class 1 (CFR 21) | FDA Class 1 (CFR 21) |
Các lựa chọn ống kính | 1X điểm đỏ hoặc 1.5-4X chữ thập | 1X điểm đỏ hoặc 1.5-4X chữ thập | 1.5-4X chữ thập | 3-9X chữ thập |